Unit 1: My time - Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
Chương Unit 1: My Time tập trung vào việc giới thiệu và rèn luyện các kỹ năng cơ bản trong giao tiếp bằng tiếng Anh về chủ đề thời gian, hoạt động hàng ngày, và sở thích cá nhân. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh:
Hiểu và sử dụng các từ vựng liên quan đến thời gian, lịch trình, hoạt động thường ngày. Mô tả những hoạt động mình yêu thích và những việc mình làm trong một ngày. Đặt và trả lời câu hỏi liên quan đến thời gian và lịch trình. Nắm bắt được cấu trúc câu cơ bản để diễn đạt ý tưởng. Phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết về chủ đề thời gian và sở thích. 2. Các bài học chínhChương Unit 1: My Time thường bao gồm các bài học như sau:
Bài 1: Introducing Yourself & Your Schedule:
Học sinh làm quen với việc giới thiệu bản thân, lịch trình và các hoạt động hàng ngày.
Bài 2: Describing Daily Activities:
Học sinh học cách miêu tả các hoạt động hàng ngày, các hoạt động trong tuần và các sở thích.
Bài 3: Talking about Likes and Dislikes:
Học sinh học cách nói về sở thích và không thích của mình.
Bài 4: Using Time Expressions:
Học sinh luyện tập sử dụng các cụm từ chỉ thời gian như ngày trong tuần, giờ trong ngày, tháng trong năm.
Bài 5: Asking and Answering Questions:
Học sinh luyện tập đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi liên quan đến chủ đề thời gian và hoạt động.
Bài 6: Writing about a Typical Day:
Học sinh viết về một ngày điển hình của mình.
Bài 7: Listening Comprehension:
Học sinh luyện nghe hiểu các đoạn hội thoại về thời gian và lịch trình.
Bài 8: Speaking Practice:
Học sinh thực hành nói về lịch trình và sở thích của mình.
Chương này giúp học sinh phát triển các kỹ năng sau:
Kỹ năng nghe:
Hiểu và nắm bắt thông tin về thời gian và lịch trình.
Kỹ năng nói:
Diễn đạt ý tưởng về thời gian và lịch trình, nói về sở thích và hoạt động hàng ngày.
Kỹ năng đọc:
Hiểu các đoạn văn ngắn về thời gian và lịch trình.
Kỹ năng viết:
Viết về lịch trình và sở thích của mình.
Kỹ năng giao tiếp:
Đặt và trả lời câu hỏi, nói chuyện về thời gian và lịch trình.
Kỹ năng tư duy:
Sắp xếp và tổ chức thông tin về thời gian và hoạt động.
Từ vựng mới:
Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc ghi nhớ và sử dụng các từ vựng mới liên quan đến thời gian và hoạt động.
Cấu trúc câu phức tạp:
Một số cấu trúc câu trong chương có thể hơi phức tạp, đòi hỏi học sinh phải nắm vững các qui tắc ngữ pháp.
Thiếu tự tin trong giao tiếp:
Học sinh có thể ngại nói tiếng Anh, đặc biệt là khi nói về bản thân và sở thích của mình.
Sự khác biệt về văn hóa:
Một số cụm từ chỉ thời gian hay thói quen hàng ngày có thể khác với thói quen của học sinh.
Để học tập hiệu quả, học sinh nên:
Luyện tập thường xuyên:
Thực hành các bài tập nghe, nói, đọc, viết liên quan đến chủ đề thời gian và hoạt động hàng ngày.
Học từ vựng:
Ghi nhớ các từ vựng liên quan đến thời gian, hoạt động, sở thích.
Đọc thêm:
Đọc các bài viết, câu chuyện, bài báo ngắn về chủ đề thời gian và lịch trình.
Làm việc nhóm:
Thảo luận với bạn bè về lịch trình và sở thích của mỗi người.
Tự tin thể hiện:
Dũng cảm nói tiếng Anh, đặt câu hỏi và chia sẻ ý kiến của mình.
Chương Unit 1: My Time có mối liên hệ mật thiết với các chương học tiếp theo trong sách giáo khoa, cụ thể là:
Chương sau: Chương sau sẽ tiếp tục mở rộng các chủ đề về thời gian, lịch trình và hoạt động, đồng thời giới thiệu thêm các cấu trúc ngữ pháp phức tạp hơn. Các môn học khác: Kiến thức về thời gian và lịch trình trong chương này cũng có thể được ứng dụng trong các môn học khác như lịch sử, địa lý, khoa họcu2026 40 Keywords về Unit 1: My Time1. Time
2. Schedule
3. Activities
4. Weekdays
5. Weekends
6. Days
7. Hours
8. Morning
9. Afternoon
10. Evening
11. Night
12. Daily
13. Routine
14. Hobby
15. Like
16. Dislike
17. Favorite
18. Interest
19. Go to school
20. Go to work
21. Study
22. Play
23. Read
24. Watch TV
25. Eat
26. Sleep
27. Get up
28. Go to bed
29. On
30. At
31. In
32. Every
33. Sometimes
34. Usually
35. Often
36. On the weekend
37. During the week
38. At night
39. In the morning
40. At school
Unit 1: My time - Môn Tiếng Anh Lớp 7
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- GIẢI SGK TIẾNG ANH 8 - FRIENDS PLUS
- Progress Review 1
- Progress Review 2
- Progress Review 3
- Progress Review 4
-
Starter Unit
- Luyện tập từ vựng Starter Unit Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Tiếng Anh 7 Friends Plus Starter Unit Từ vựng
- Tiếng Anh 7 Starter Unit Language focus: be, Possessive adjectives, Possessive pronouns, Articles
- Tiếng Anh 7 Starter Unit Language focus: have got, there's/ there are
- Tiếng Anh 7 Starter Unit Vocabulary
- Tiếng Anh 7 Starter Unit Vocabulary and Listening
-
Unit 2: Communication
- Luyện tập từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 2 Từ vựng
- Tiếng Anh 7 Unit 2 Culture: English is all around
- Tiếng Anh 7 Unit 2 Language Focus: Present continuous - questions
- Tiếng Anh 7 Unit 2 Language Focus: Present continuous (affirmative and negative
- Tiếng Anh 7 Unit 2 Puzzles and games
- Tiếng Anh 7 Unit 2 Reading: Emojis
- Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary and Listening
- Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary: Communication
- Tiếng Anh 7 Unit 2 Writing: A report on a survey
- Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Speaking: Making plans over the phone
-
Unit 3: The past
- Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 3 Từ vựng
- Tiếng Anh 7 Unit 3 Culture: Thanksgiving
- Tiếng Anh 7 Unit 3 Language Focus: Past simple - affirmative, negative and questions; regular and irregular verbs
- Tiếng Anh 7 Unit 3 Language focus: was, were; there was, there were
- Tiếng Anh 7 Unit 3 Puzzles and games
- Tiếng Anh 7 Unit 3 Reading: Museum exhibits
- Tiếng Anh 7 Unit 3 Speaking: Your Weekend
- Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary and listening
- Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary: People and places
- Tiếng Anh 7 Unit 3 Writing: A Special Event
-
Unit 4: In the picture
- Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 4 Từ vựng
- Tiếng Anh 7 Unit 4 CLIL: The history of animation
- Tiếng Anh 7 Unit 4 Language Focus: Past continuous
- Tiếng Anh 7 Unit 4 Language Focus: Past Continuous: questions - Past simple and past continuous
- Tiếng Anh 7 Unit 4 Puzzles and Games
- Tiếng Anh 7 Unit 4 Reading: A moment in time
- Tiếng Anh 7 Unit 4 Speaking: Expressing interest
- Tiếng Anh 7 Unit 4 Vocabulary and Listening
- Tiếng Anh 7 Unit 4 Vocabulary: Actions and movement
- Tiếng Anh 7 Unit 4 Writing: The story of a rescue
-
Unit 5: Achieve
- Luyện tập từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 5 Từ vựng
- Tiếng Anh 7 Unit 5 CLIL: Science - Average speed
- Tiếng Anh 7 Unit 5 Language focus: Ability: can and could, Questions with How
- Tiếng Anh 7 Unit 5 Language focus: Making comparisons
- Tiếng Anh 7 Unit 5 Puzzles and Games
- Tiếng Anh 7 Unit 5 Reading: Meals for medals
- Tiếng Anh 7 Unit 5 Speaking: Making and responding to suggestions
- Tiếng Anh 7 Unit 5 Vocabulary and Listeing: Jobs and skills
- Tiếng Anh 7 Unit 5 Vocabulary: Units of measurement
- Tiếng Anh 7 Unit 5 Writing: A biographical web page
-
Unit 6: Survival
- Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 6 Từ vựng
- Tiếng Anh 7 Unit 6 CLIL: Technology - GPS and survival
- Tiếng Anh 7 Unit 6 Language focus: must and should
- Tiếng Anh 7 Unit 6 Language focus: will and won't in the first conditional
- Tiếng Anh 7 Unit 6 Puzzles and Games
- Tiếng Anh 7 Unit 6 Reading: Jungle challenge
- Tiếng Anh 7 Unit 6 Speaking: Giving instructions
- Tiếng Anh 7 Unit 6 Vocabulary and Listening
- Tiếng Anh 7 Unit 6 Vocabulary: Survival
- Tiếng Anh 7 Unit 6 Writing: A blog
-
Unit 7: Music
- Luyện tập từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 7 Từ vựng
- Tiếng Anh 7 Unit 7 Culture: A young entrepreneur
- Tiếng Anh 7 Unit 7 Language focus: be going to - questions & present continuous
- Tiếng Anh 7 Unit 7 Language focus: will and be going to
- Tiếng Anh 7 Unit 7 Puzzles and Games
- Tiếng Anh 7 Unit 7 Reading: A song
- Tiếng Anh 7 Unit 7 Speaking: Organising an event
- Tiếng Anh 7 Unit 7 Vocabulary and Listening
- Tiếng Anh 7 Unit 7 Vocabulary: Music and instruments
- Tiếng Anh 7 Unit 7 Writing: Song reviews
-
Unit 8: I believe I can fly
- Luyện tập từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Tiếng Anh 7 Friends Plus Unit 8 Từ vựng
- Tiếng Anh 7 Unit 8 Culture: High flyers
- Tiếng Anh 7 Unit 8 Language focus: Connecting ideas
- Tiếng Anh 7 Unit 8 Language focus: Infinities & quantifiers
- Tiếng Anh 7 Unit 8 Puzzles and Games
- Tiếng Anh 7 Unit 8 Reading: No limit
- Tiếng Anh 7 Unit 8 Speaking: At the airport check-in
- Tiếng Anh 7 Unit 8 Vocabulary and Listening: Boarding time
- Tiếng Anh 7 Unit 8 Vocabulary: Future vehicles
- Tiếng Anh 7 Unit 8 Writing: Emails