Unit 1: Feelings - Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global
Chương "Unit 1: Feelings" (Cảm xúc) trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 10 tập trung vào việc trang bị cho học sinh vốn từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp liên quan đến việc diễn đạt và hiểu về cảm xúc. Mục tiêu chính của chương trình là giúp học sinh:
Nắm vững từ vựng về các loại cảm xúc khác nhau (cả tích cực và tiêu cực). Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp phù hợp để diễn tả cảm xúc trong các tình huống giao tiếp khác nhau. Phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc và viết liên quan đến chủ đề cảm xúc. Hiểu và phân biệt được sắc thái khác nhau của cảm xúc trong văn nói và văn viết. Tăng cường khả năng giao tiếp tự tin và hiệu quả bằng tiếng Anh về chủ đề cảm xúc. 2. Các bài học chính:Chương "Unit 1: Feelings" thường bao gồm các bài học nhỏ tập trung vào các khía cạnh khác nhau của cảm xúc:
Bài 1 (Vocabulary): Giới thiệu từ vựng về các loại cảm xúc khác nhau, từ cơ bản đến phức tạp, kèm theo ví dụ minh họa trong các ngữ cảnh cụ thể. Học sinh được làm quen với việc sử dụng từ điển và các nguồn tra cứu từ vựng khác.
Bài 2 (Grammar): Tập trung vào các cấu trúc ngữ pháp dùng để diễn tả cảm xúc, ví dụ như: câu cảm thán, câu hỏi về cảm xúc, mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do, kết hợp với các thì động từ phù hợp.Bài 3 (Listening): Rèn luyện kỹ năng nghe hiểu các đoạn hội thoại, bài phát biểu ngắn liên quan đến việc diễn tả và chia sẻ cảm xúc. Bài học thường kèm theo các câu hỏi kiểm tra sự hiểu biết của học sinh.
Bài 4 (Speaking): Tập trung vào việc thực hành giao tiếp, kết hợp kiến thức từ vựng và ngữ pháp đã học để diễn tả cảm xúc của bản thân và phản hồi cảm xúc của người khác trong các tình huống cụ thể. Có thể bao gồm các hoạt động nhóm, thuyết trình, hay role-play.Bài 5 (Reading): Đọc và hiểu các văn bản (bài báo, truyện ngắn,...) có nội dung liên quan đến cảm xúc, phân tích cách tác giả diễn tả cảm xúc của nhân vật.
Bài 6 (Writing): Viết các đoạn văn ngắn, bài luận nhỏ để diễn tả cảm xúc, phản hồi về một sự kiện, một trải nghiệm cá nhân, hoặc phản hồi lại một bài viết, đoạn hội thoại đã nghe hoặc đọc. 3. Kỹ năng phát triển:Qua chương "Unit 1: Feelings", học sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau:
Từ vựng:
Mở rộng vốn từ vựng về chủ đề cảm xúc.
Ngữ pháp:
Sử dụng chính xác các cấu trúc ngữ pháp để diễn tả cảm xúc.
Nghe:
Hiểu được các thông tin về cảm xúc từ các đoạn hội thoại và bài phát biểu.
Nói:
Diễn đạt cảm xúc của bản thân một cách tự tin và trôi chảy.
Đọc:
Hiểu được cách tác giả diễn tả cảm xúc trong văn bản.
Viết:
Viết các đoạn văn, bài luận ngắn về cảm xúc một cách mạch lạc và chính xác.
Một số khó khăn mà học sinh có thể gặp phải khi học chương này bao gồm:
Từ vựng:
Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc ghi nhớ và sử dụng chính xác các từ vựng về cảm xúc, đặc biệt là những từ có sắc thái tinh tế.
Ngữ pháp:
Việc sử dụng chính xác các cấu trúc ngữ pháp để diễn tả cảm xúc một cách tự nhiên và chính xác có thể khó khăn đối với một số học sinh.
Phát âm:
Phát âm chính xác các từ vựng về cảm xúc cũng là một thách thức.
Giao tiếp:
Diễn đạt cảm xúc bằng tiếng Anh tự tin và trôi chảy đòi hỏi sự luyện tập thường xuyên và sự tự tin.
Để học tập hiệu quả chương "Unit 1: Feelings", học sinh nên:
Học từ vựng thường xuyên:
Sử dụng flashcards, ghi chép từ vựng vào vở, và tích cực áp dụng từ vựng vào giao tiếp hàng ngày.
Luyện tập ngữ pháp:
Làm nhiều bài tập ngữ pháp để củng cố kiến thức.
Thực hành nghe nói:
Nghe các đoạn hội thoại, bài phát biểu nhiều lần và tham gia tích cực vào các hoạt động nói.
Đọc nhiều:
Đọc các bài báo, truyện ngắn liên quan đến cảm xúc để làm quen với cách sử dụng từ vựng và ngữ pháp trong ngữ cảnh thực tế.
Viết thường xuyên:
Viết các đoạn văn, bài luận ngắn để rèn luyện kỹ năng viết.
Hợp tác nhóm:
Thảo luận, chia sẻ và hỗ trợ nhau trong quá trình học tập.
Kiến thức trong chương "Unit 1: Feelings" có liên hệ mật thiết với các chương khác trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 10. Ví dụ:
Từ vựng:
Vốn từ vựng về cảm xúc có thể được sử dụng trong các chương khác khi diễn tả tình huống, sự việc, nhân vật.
Ngữ pháp:
Các cấu trúc ngữ pháp được học trong chương này có thể được áp dụng trong việc viết các đoạn văn, bài luận trong các chương khác.
Kỹ năng nghe nói:
Kỹ năng nghe nói được rèn luyện trong chương này sẽ giúp học sinh dễ dàng tiếp thu kiến thức và tham gia các hoạt động giao tiếp trong các chương sau.
1. Happy
2. Sad
3. Angry
4. Afraid
5. Excited
6. Nervous
7. Calm
8. Relaxed
9. Stressed
10. Depressed
11. Anxious
12. Frustrated
13. Disappointed
14. Lonely
15. Jealous
16. Guilty
17. Proud
18. Grateful
19. Content
20. Inspired
21. Amazed
22. Surprised
23. Embarrassed
24. Confident
25. Optimistic
26. Pessimistic
27. Enthusiastic
28. Passionate
29. Compassionate
30. Empathetic
31. Joyful
32. Cheerful
33. Irritated
34. Upset
35. Hurt
36. Overwhelmed
37. Relieved
38. Hopeful
39. Apprehensive
40. Nostalgic
Unit 1: Feelings - Môn Tiếng Anh Lớp 10
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Extra Speaking Tasks
- GIẢI SGK TIẾNG ANH 11 - FRIENDS GLOBAL
-
Grammar Builder
- Tiếng Anh 10 Friends Global Grammar Builder – Introduction
- Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 1
- Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 2
- Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 3
- Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 4
- Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 5
- Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 6
- Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 7
- Tiếng Anh 10 Grammar Builder – Unit 8
-
Unit 2: Adventure
- Luyện tập từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 10 Friends Global
- Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 2 Từ vựng
- Tiếng Anh 10 Unit 2 2A. Vocabulary
- Tiếng Anh 10 Unit 2 2B. Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 2 2C. Listening
- Tiếng Anh 10 Unit 2 2D. Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 2 2E. Word skills
- Tiếng Anh 10 Unit 2 2F. Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 2 2G. Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 2 2H. Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 2 2I. Culture
- Tiếng Anh 10 Unit 2 Review Unit 2
-
Unit 3: On screen
- Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 10 Friends Global
- Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 3 Từ vựng
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3A. Vocabulary
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3B. Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3C. Listening
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3D. Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3E. Word skills
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3F. Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3G. Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3H. Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 3 3I. Culture
- Tiếng Anh 10 Unit 3 Review Unit 3
-
Unit 4: Our planet
- Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 10 Friends Global
- Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 4 Từ vựng
- Tiếng Anh 10 Unit 4 4A. Vocabulary
- Tiếng Anh 10 Unit 4 4B. Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 4 4C. Listening
- Tiếng Anh 10 Unit 4 4D. Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 4 4E. Word skills
- Tiếng Anh 10 Unit 4 4F. Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 4 4G. Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 4 4H. Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 4 4I. Culture
- Tiếng Anh 10 Unit 4 Review Unit 4
-
Unit 5: Ambition
- Luyện tập từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 10 Friends Global
- Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 5 Từ vựng
- Tiếng Anh 10 Review Unit 5
- Tiếng Anh 10 Unit 5 5A . Vocabulary
- Tiếng Anh 10 Unit 5 5B. Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 5 5C. Listening
- Tiếng Anh 10 Unit 5 5D. Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 5 5E. Word skills
- Tiếng Anh 10 Unit 5 5F. Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 5 5G. Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 5 5H. Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 5 5I. Culture
-
Unit 6: Money
- Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 10 Friends Global
- Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 6 Từ vựng
- Tiếng Anh 10 Unit 6 6A. Vocabulary
- Tiếng Anh 10 Unit 6 6B. Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 6 6C. Listening
- Tiếng Anh 10 Unit 6 6D. Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 6 6E. Word skills
- Tiếng Anh 10 Unit 6 6F. Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 6 6G. Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 6 6H. Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 6 6I. Culture
- Tiếng Anh 10 Unit 6 Review Unit 6
-
Unit 7: Tourism
- Luyện tập từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 10 Friends Global
- Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 7 Từ vựng
- Tiếng Anh 10 Unit 7 7A. Vocabulary
- Tiếng Anh 10 Unit 7 7B. Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 7 7C. Listening
- Tiếng Anh 10 Unit 7 7D. Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 7 7E. Word skills
- Tiếng Anh 10 Unit 7 7F. Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 7 7G. Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 7 7H. Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 7 7I. Culture
- Tiếng Anh 10 Unit 7 Review Unit 7
-
Unit 8: Science
- Luyện tập từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 10 Friends Global
- Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 8 Từ vựng
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8A. Vocabulary
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8B. Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8C. Listening
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8D. Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8E. Word skills
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8F. Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8G. Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8H. Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8I. Culture
- Tiếng Anh 10 Unit 8 Review Unit 8
- Unit I. Introduction
-
Vocabulary Builder
- Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Introduction
- Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 1
- Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 2
- Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 3
- Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 4
- Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 5
- Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 6
- Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 7
- Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 8