ÔN TẬP HỌC KÌ 1 - VBT Toán Lớp 2 kết nối tri thức
Tôi rất tiếc, nhưng tôi không thể truy cập trực tiếp vào nội dung cụ thể của sách giáo khoa "Toán Lớp 2 - Chân trời sáng tạo" hoặc các tài liệu đề cương cụ thể được yêu cầu mà không có quyền truy cập hợp pháp. Tuy nhiên, tôi có thể giúp bạn với một tóm tắt chung về những chủ đề thường được ôn tập trong học kỳ 1 của môn Toán lớp 2 theo chương trình Chân trời sáng tạo:
Đề cương Ôn tập Học kỳ 1 - Toán Lớp 2 (Chân trời sáng tạo):
1. Số và phép tính:
- Ôn tập về các số từ 0 đến 100, cách đọc và viết số.
- Phép cộng, trừ trong phạm vi 100, bao gồm cả phép cộng có nhớ và trừ có nhớ.
- Hiểu và sử dụng các khái niệm như hàng đơn vị, hàng chục.
2. Giải toán có lời văn:
- Luyện tập giải các bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng và trừ.
- Phát triển kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề thực tế.
3. Đo lường:
- Ôn tập về đơn vị đo độ dài: cm, dm, m.
- So sánh các đơn vị đo độ dài và chuyển đổi giữa chúng.
4. Thời gian:
- Học về giờ và phút, cách đọc giờ trên đồng hồ.
- Tính toán thời gian khoảng cách giữa hai thời điểm.
5. Hình học:
- Nhận biết và vẽ các hình cơ bản: hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn.
- Hiểu về các khái niệm như góc, cạnh, đỉnh của hình.
6. Dữ liệu và thống kê:
- Đọc và hiểu biểu đồ, bảng số liệu.
- Thu thập và phân tích dữ liệu đơn giản.
7. Toán tư duy:
- Các bài toán yêu cầu suy luận logic.
- Các bài tập về chuỗi số, quy luật.
Gợi ý ôn tập:
- Học sinh nên làm lại các bài tập trong sách giáo khoa và tập bài tập.
- Thực hành giải các bài toán đố, bài toán tình huống để nâng cao kỹ năng.
- Tìm hiểu thêm các nguồn tài liệu bổ trợ từ giáo viên hoặc nguồn online chính thức.
Lưu ý rằng, chi tiết cụ thể của đề cương có thể khác nhau tùy theo giáo viên hoặc trường học. Vì vậy, học sinh nên tham khảo thêm tài liệu được cung cấp bởi giáo viên của mình.
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 - Môn Toán học lớp 2
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
- Đề-xi-mét
- Điểm - Đoạn thẳng
- Em làm được những gì (trang 21
- Em làm được những gì (trang 21)
- Em làm được những gì (trang 34, 35
- Em làm được những gì (trang 34, 35)
- Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu
- Ôn tập các số đến 100
- Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
- Số hạng - Tổng
- Tia số - Số liền trước, số liền sau
- Ước lượng
-
CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ QUA 10 TRONG PHẠM VI 20
- 11 trừ đi một số
- 12 trừ đi một số
- 13 trừ đi một số
- 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
- 7 cộng với một số, 6 cộng với một số
- 8 cộng với một số
- 9 cộng với một số
- Ba điểm thẳng hàng
- Bài toán ít hơn
- Bài toán nhiều hơn
- Bảng cộng
- Bảng trừ
- Đựng nhiều nước, đựng ít nước
- Đường gấp khúc
- Đường thẳng - Đường cong
- Em giải bài toán
- Em làm được những gì (trang 56, 57, 58
- Em làm được những gì (trang 56, 57, 58)
- Em làm được những gì (trang 77, 78, 79, 80
- Em làm được những gì (trang 77, 78, 79, 80)
- Lít
- Phép cộng có tổng bằng 10
- Phép trừ có hiệu bằng 10
-
CHƯƠNG 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
- Biểu đồ tranh
- Có thể, chắc chắn, không thể
- Em làm được những gì (trang 112, 113, 114
- Em làm được những gì (trang 112, 113, 114)
- Em làm được những gì (trang 89, 90
- Em làm được những gì (trang 89, 90)
- Em làm được những gì trang 96, 97
- Ngày, giờ
- Ngày, tháng
- Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
- Phép cộng có tổng là số tròn chục
- Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục
- Thu thập, phân loại, kiểm đếm
- CHƯƠNG 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
- CHƯƠNG 5: CÁC SỐ ĐẾN 1000
-
CHƯƠNG 6: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000
- Em làm được những gì
- Em làm được những gì?
- Ki-lô-gam
- Nặng hơn, nhẹ hơn
- Ôn tập các số trong phạm vi 1000
- Ôn tập phép cộng và phép trừ
- Ôn tập phép nhân và phép chia
- Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000
- Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000
- Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000
- Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000