CHƯƠNG 4: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 - VBT Toán Lớp 2 kết nối tri thức
Tóm tắt SGK CHƯƠNG 4: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000, SGK Toán Lớp 2 sách Cánh Diều
Ôn tập và đề cương chi tiết nhất:
1. Các số trong phạm vi 1000:
- Hệ thập phân: Học sinh được giới thiệu về hệ thập phân, cách đọc và viết số trong phạm vi 1000.
- Nhận biết và đếm số: Học cách nhận biết và đếm các số từ 0 đến 999, bao gồm cả việc hiểu giá trị của hàng trăm, chục và đơn vị.
- So sánh số: Học sinh học cách so sánh các số trong phạm vi 1000 bằng cách sử dụng các ký hiệu >, <, =.
2. Phép cộng trong phạm vi 1000:
- Cộng có nhớ: Học sinh học cách cộng số có nhớ trong phạm vi 1000, bao gồm cộng hai số, ba số hoặc nhiều hơn.
- Cộng các số lẻ: Học cách cộng các số lẻ với nhau và với các số chẵn.
- Ứng dụng phép cộng: Giải các bài toán từ thực tế, cộng các số tiền, số lượng hàng hóa, khoảng cách, v.v.
3. Phép trừ trong phạm vi 1000:
- Trừ có nhớ: Học sinh học cách trừ số có nhớ trong phạm vi 1000, bao gồm trừ hai số, ba số hoặc nhiều hơn.
- Trừ các số lẻ: Học cách trừ các số lẻ với nhau và với các số chẵn.
- Ứng dụng phép trừ: Giải các bài toán từ thực tế, trừ các số tiền, số lượng hàng hóa, khoảng cách, v.v.
4. Ôn tập và kiểm tra:
- Ôn tập toàn bộ kiến thức: Học sinh sẽ ôn tập lại tất cả các kiến thức đã học về các số trong phạm vi 1000 và phép cộng, phép trừ.
- Bài tập tự kiểm tra: Các bài tập đa dạng để học sinh tự kiểm tra năng lực, bao gồm cả bài tập trắc nghiệm và tự luận.
- Đề cương kiểm tra: Các đề cương kiểm tra cuối chương bao gồm các câu hỏi từ dễ đến khó, nhằm đánh giá khả năng hiểu biết và ứng dụng của học sinh.
Lưu ý: Trong quá trình ôn tập, học sinh cần chú trọng đến việc nắm vững các khái niệm cơ bản, áp dụng phép cộng và phép trừ một cách chính xác, cũng như giải quyết các bài toán thực tế một cách logic và hiệu quả.
CHƯƠNG 4: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 - Môn Toán học lớp 2
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
-
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP LỚP 1 PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20
- Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
- Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo
- Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
- Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- Đề-xi-mét (trang 12, 13
- Đề-xi-mét (trang 12, 13)
- Em ôn lại những gì đã học (trang 52, 53
- Em ôn lại những gì đã học (trang 52, 53)
- Luyện tập (trang 22
- Luyện tập (trang 22)
- Luyện tập (trang 26
- Luyện tập (trang 26)
- Luyện tập (trang 34, 35
- Luyện tập (trang 34, 35)
- Luyện tập (trang 38, 39
- Luyện tập (trang 38, 39)
- Luyện tập (trang 44, 45
- Luyện tập (trang 44, 45)
- Luyện tập (trang 49
- Luyện tập (trang 49)
- Luyện tập chung (trang 16
- Luyện tập chung (trang 16)
- Luyện tập chung (trang 28
- Luyện tập chung (trang 28)
- Luyện tập chung (trang 40, 41
- Luyện tập chung (trang 40, 41)
- Luyện tập chung (trang 50, 51
- Luyện tập chung (trang 50, 51)
- Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
- Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- Ôn tập các số đến 100 (trang 6, 7
- Ôn tập các số đến 100 (trang 6, 7)
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- Số bị trừ - Số trừ - Hiệu (trang 15
- Số bị trừ - Số trừ - Hiệu (trang 15)
- Số hạng - Tổng (trang 14
- Số hạng - Tổng (trang 14)
- Tia số. Số liền trước, số liền sau
-
CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
- Điểm, đoạn thẳng
- Độ dài đoạn thẳng. Độ dài đường gấp khúc
- Đo độ dài đoạn thẳng, độ dài đường gấp khúc 1
- Đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc
- Hình tứ giác
- Ki-lô-gam
- Lít (trang 78, 79
- Lít (trang 78, 79)
- Luyện tập (tiếp theo
- Luyện tập (tiếp theo)
- Luyện tập (tiếp theo) - trang 72, 73
- Luyện tập (trang 62, 63
- Luyện tập (trang 62, 63)
- Luyện tập (trang 70
- Luyện tập (trang 70)
- Luyện tập chung (trang 74, 75
- Luyện tập chung (trang 74, 75)
- Luyện tập chung (trang 80, 81
- Luyện tập chung (trang 80, 81)
- Luyện tập chung (trang 92, 93
- Luyện tập chung (trang 92, 93)
- Ôn tập
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
-
CHƯƠNG 3: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
- Bảng chia 2
- Bảng chia 5
- Bảng nhân 2
- Bảng nhân 5
- Em ôn lại những gì đã học
- Giờ - Phút
- Khối trụ - Khối cầu
- Làm quen với phép chia. Dấu chia
- Làm quen với phép nhân. Dấu nhân
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Luyện tập chung (trang 38
- Luyện tập chung (trang 38)
- Ngày - giờ
- Ngày - Tháng
- Phép chia (tiếp theo
- Phép chia (tiếp theo)
- Phép chia 1
- Phép nhân
- Số bị chia, số chia, thương
- Thừa số, tích
- Thực hành lắp ghép, xếp hình khối